Characters remaining: 500/500
Translation

tạo hình

Academic
Friendly

Từ "tạo hình" trong tiếng Việt có nghĩaquá trình nghệ thuật tạo ra hình thể, hình dáng của vật thể, thường được sử dụng trong lĩnh vực nghệ thuật như hội họa, điêu khắc, thiết kế... Từ này thường liên quan đến việc biểu hiện ý tưởng, cảm xúc qua việc tạo ra những hình ảnh, bức tranh, hoặc các tác phẩm nghệ thuật khác.

Định nghĩa cụ thể:
  • Tạo hình: hành động hoặc quá trình tạo nên hình thể, hình dáng của một vật nào đó thông qua nghệ thuật.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "Họa sĩ đã tạo hình cho bức tranh bằng những đường nét tinh tế."
    • "Điêu khắc gia tạo hình từ đá, tạo nên những tác phẩm đẹp mắt."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Trong quá trình tạo hình, nghệ sĩ không chỉ chú trọng đến hình thức bên ngoài còn phải truyền tải được cảm xúc ý nghĩa sâu sắc."
    • "Chương trình nghệ thuật này sẽ giới thiệu các tác phẩm tạo hình độc đáo từ các nghệ sĩ trẻ."
Các biến thể của từ:
  • Tạo hình học: môn học nghiên cứu về việc tạo ra hình thể, thường liên quan đến nghệ thuật thiết kế.
  • Tạo hình mỹ thuật: Đề cập đến các hình thức nghệ thuật tạo hình như hội họa, điêu khắc, thiết kế đồ họa...
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Điêu khắc: một hình thức nghệ thuật tạo hình, thường liên quan đến việc tạo ra các tác phẩm ba chiều từ chất liệu như đá, gỗ, kim loại.
  • Nghệ thuật thị giác: một thuật ngữ rộng hơn, bao gồm tất cả các loại hình nghệ thuật tạo hình có thể nhìn thấy như hội họa, điêu khắc, nhiếp ảnh...
Từ liên quan:
  • Hình ảnh: kết quả cuối cùng của quá trình tạo hình, có thể bức tranh, bức tượng, hoặc các tác phẩm nghệ thuật khác.
  • Chất liệu: nguyên liệu được sử dụng trong quá trình tạo hình, dụ như màu vẽ, đất sét, gỗ, đá...
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "tạo hình", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa việc tạo hình trong nghệ thuật trong các lĩnh vực khác. dụ, trong thiết kế sản phẩm, "tạo hình" có thể ám chỉ đến việc thiết kế hình dáng của một đồ vật sao cho vừa đẹp vừa tiện dụng.
  1. Nói nghệ thuật biểu hiện bằng cách ghi lại, tạo nên những hình thể với những bức họa, pho tượng... : Nghệ thật tạo hình.

Comments and discussion on the word "tạo hình"